DANH MỤC ĐỀ TÀI KH&CN CẤP CƠ SỞ NĂM 2015
Stt |
Chủ nhiệm đề tài |
Tên đề tài |
Đơn vị |
Mã số |
Thời gian thực hiện |
1. |
TS. Trần Quang Ngọc Thúy |
Xây dựng chương trình bồi dưỡng tiếng Anh giao tiếp tại nơi làm việc cho cán bộ Việt Nam và Lào tại cặp cửa khẩu Laobao-Densavan |
Khoa tiếng Anh |
T2015-119-GD-NN |
1/2015-12/2015 |
2. |
ThS. Đoàn Thị Thanh Bình |
Vận dụng các trò chơi để dạy tiếng Trung cho sinh viên ngoại ngữ không chuyên của các trường Đại học thuộc Đại học Huế |
Khoa Tiếng Trung |
T2015-118- GD-NN |
1/2015-12/2015 |
3. |
ThS. Dương Thị Nhung |
Làng nghề hoa giấy Thanh Tiên và tranh dân gian làng Sình trong chiến lược phát triển du lịch Thừa Thiên Huế |
Khoa Việt Nam học |
T2015-130-NV-NN |
1/2015-12/2015 |
4. |
ThS. Lê Khương Minh Trang |
Thực trạng sử dụng tính từ đơn âm tiết tiếng Hán có khả năng kiêm nhiệm chức năng làm bổ ngữ và trạng ngữ trong câu của sinh viên trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
Khoa Tiếng Trung |
T2015-120-NV-NN |
1/2015-12/2015 |
5. |
ThS. Lê Thị Thanh Chi |
Khảo sát thực trạng quản lý giờ tự học tiếng Anh cơ bản của sinh viên không chuyên ngữ tại khoa TACN – Trường ĐHNN Huế và một số giải pháp đề nghị |
Khoa TACN |
T2015-114- GD-NN |
1/2015-12/2015 |
6. |
ThS. Phạm Thị Liễu Trang |
Lễ cúng âm hồn ngày thất thủ kinh dô trong đời sống văn hóa tâm linh người dân Huế |
Khoa Việt Nam học |
T2015-129-NV-NN |
1/2015-12/2015 |
7. |
ThS. Phan Thị Thanh Thảo |
Ứng dụng phần mềm hỗ trợ dịch thuật Wordfast trong ngành biên phiên dịch |
Khoa tiếng Anh |
T2015-113- GD-NN |
1/2015-12/2015 |
8. |
SV. Lê Thị Thảo |
Khảo sát thực trạng khi dịch thành ngữ Hán – Việt, Việt – Hán của sinh viên khoa tiếng Trung Trường Đại học Ngoại ngữ Huế và giải pháp đề xuất |
Khoa tiếng Trung |
T2015-115-NV-NN |
1/2015-12/2015 |
9. |
SV. Nguyễn Phúc Thịnh |
Lễ Khao lề thế lính Hoàng Sa ở huyện đảo Lý Sơn – Quảng Ngãi và giá trị tinh thần trong giai đoạn hiện nay |
Khoa Việt Nam học |
T2015-128-NV-NN |
1/2015-12/2015 |
10. |
SV. Nguyễn Thị Kim Liên |
Ứng dụng sơ đồ tư duy nhằm nâng cao hiệu quả thuyết trình của sinh viên khóa K10 và K11 - Khoa tiếng Pháp – Trường Đại học Ngoại ngữ Huế |
Khoa tiếng Pháp |
T2015-121- GD-NN |
1/2015-12/2015 |
11. |
SV. Nguyễn Thị Ngọc Hà |
Những hạn chế của mô hình dạy Nghe sử dụng phòng học Ngoại ngữ đa chức năng đối với sinh viên năm 1 và 2 khoa tiếng Anh Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế |
Khoa tiếng Anh |
T2015-112-GD-NN |
1/2015-12/2015 |
12. |
SV. Nguyễn Văn Mận |
Tìm hiểu một số thành ngữ gốc Hán thường dùng trong Phật giáo |
Khoa Tiếng Trung |
T2015-117-NV-NN |
1/2015-12/2015 |
13. |
SV. Phạm Thị Thanh Xuân |
Tượng nhà mồ của dân tộc Banar ở huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum |
Khoa Việt Nam học |
T2015-127-NV-NN |
1/2015-12/2015 |
14. |
SV. Phan Mỹ Hằng |
Nâng cao kĩ năng hướng dẫn của hướng dẫn viên du lịch đối với du khách đến từ nước Pháp, trong phạm vi di sản văn hóa Huế |
Khoa Tiếng Pháp |
T2015-122-NV-NN |
1/2015-12/2015 |
15. |
SV. Trần Thị Thùy |
Một số phương pháp ghi nhớ chữ Hán cho sinh viên khoa tiếng Trung trường Đại học Ngoại ngữ Huế |
Khoa tiếng Trung |
T2015-116- GD-NN |
1/2015-12/2015 |
16. |
SV. Trương Thị Diệu Minh |
Phương pháp Nghe hiệu quả trong kỳ thi năng lực Nhật ngữ N3 qua nhận thức của sinh viên năm 2, Khoa Nhật và sinh viên đạt kết quả tốt trong kỳ thi |
Khoa NN&VH Nhật Bản |
T2015-123- GD-NN |
1/2015-12/2015 |
17. |
SV. Võ Thị Đoan Trang |
Đối chiếu thức mệnh lệnh trong tiếng Nga với cấu trúc tương đương trong tiếng Việt |
Khoa tiếng Nga |
T2015-111-NV-NN |
1/2015-12/2015 |