DANH MỤC ĐỀ TÀI KH&CN CẤP CƠ SỞ NĂM 2016
Stt |
Chủ nhiệm đề tài |
Tên đề tài |
Đơn vị |
Mã số |
Thời gian thực hiện |
1 |
Ths. Nguyễn Thị Huyền Trang |
Khảo sát thực trạng sử dụng trợ từ chỉ ước lượng « lai » và « duo » của tiếng Hán trong văn Viết hiện đại ở sinh viên năm 2 và năm 3 khoa tiếng Trung trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế |
Khoa tiếng Trung |
T2016-131-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
2 |
CN. Đoàn Minh Triết |
Nghiên cứu mối quan hệ Hàn Quốc - Trung Quốc giai đoạn 2002 – 2012 từ hướng tiếp cận khu vực học |
Khoa Việt Nam học |
T2016-132-NV-NN |
1/2016-12/2106 |
3 |
Ths. Trần Thị Xuân |
Khảo sát ngữ liệu văn học dân gian nhằm hỗ trợ giảng dạy nội dung văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên thuộc học phần cơ sở văn hóa Việt Nam tại trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế |
Khoa Việt Nam học |
T2016-133-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
4 |
Ths. Phan Đình Ngọc Châu |
Nghiên cứu nhận thức về kỹ năng liên văn hóa trong giao tiếp tiếng Pháp của sinh viên năm thứ 2 và năm thứ 3 – Khoa tiếng Pháp Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế |
Khoa tiếng Pháp |
T2016-134-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
5 |
Ths. Nguyễn Thị Hồng Duyên |
Nghiên cứu nhu cầu bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra đánh giá của giáo viên tiếng Anh tiểu học ở tỉnh Thừa Thiên Huế |
Khoa TACN |
T2016-136-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
6 |
Ths. Huỳnh Thị Long Hà |
Tìm hiểu những chiến lược tự học và các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn chiến lược tự học của sinh viên các lớp tiếng Anh bậc 3/6 tại trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế |
Khoa TACN |
T2016-137-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
7 |
Ths. Lê Châu Kim Khánh |
Nghiên cứu việc sử dụng hệ thống Moodle hỗ trợ quá trình giảng dạy ngoại ngữ không chuyên cho các lớp Anh A2 tại trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
Khoa TACN |
T2016-138-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
8 |
TS. Phạm Hồng Anh |
Nghiên cứu phản hồi ban đầu của giáo viên khi sử dụng wiki như một công cụ phát triển chuyên môn nghiệp vụ |
Khoa tiếng Anh |
T2016-139-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
9 |
Ths. Võ Thị Thủy Chung |
Nghiên cứu thực trạng giảng dạy kỹ năng viết cho các lớp tiếng Anh bằng hai ở trường Đại học Ngoại ngữ Huế |
Khoa tiếng Anh |
T2016-140-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
10 |
TS. Phạm Hòa Hiệp |
Tìm hiểu về nguồn tư liệu giảng dạy biên dịch, ngành cử nhân tiếng Anh ở Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế |
Khoa tiếng Anh |
T2016-141-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
11 |
Ths. Trần Thị Thu Sương |
Khảo sát tác động của việc áp dụng hoạt động « phỏng vấn người nước ngoài » đối với việc phát triển kỹ năng Nói của sinh viên tiếng Anh trường Đại học Ngoại ngữ Huế |
Khoa tiếng Anh |
T2016-142-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
12 |
Ths. Nguyễn Sơn |
Khảo sát thuận lợi và khó khăn của sinh viên Tiếng Anh không chuyên ngữ khi trải nghiệm thi kết thúc học phần tiếng Anh trên máy tính |
Phòng CSVC |
T2016-144-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
13 |
SV Nguyễn Hương Giang |
Khó khăn và biện pháp khắc phục trong việc dịch văn bản kinh tế đối ngoại của sinh viên năm 3, năm 4 khoa tiếng Trung, Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế |
Khoa tiếng Trung |
T2016-145-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
14 |
SV Hoàng Thị Hạnh |
Khảo sát thực trạng nhu cầu nhân lực sử dụng tiếng Trung văn phòng của các công ty ở khu vực miền Trung |
Khoa tiếng Trung |
T2016-146- NV-NN |
1/2016-12/2106 |
15 |
SV Bùi Quang Lợi |
So sánh tư tưởng của Mạnh Tử và Tuân Tử về Đức dục và Trí dục |
Khoa tiếng Trung |
T2016-147- NV-NN |
1/2016-12/2106 |
16 |
SV Hồ Thị Mai |
Khó khăn và biện pháp khắc phục khi học viết chữ Hán của sinh viên năm 1 khoa tiếng Trung Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế |
Khoa tiếng Trung |
T2016-148-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
17 |
SV Nguyễn Thị Tú Anh |
Khảo sát ngôn ngữ bình luận bóng đá trực tiếp trên truyền hình quốc gia |
Khoa Việt Nam học |
T2016-150- NV-NN |
1/2016-12/2106 |
18 |
SV Trương Xuân Châu |
Khảo sát nhu cầu tham gia câu lạc bộ Nói tiếng Nhật nhằm nâng cao năng lực nói của sinh viên khoa Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản |
Khoa NN&VH NB |
T2016-151-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
19 |
SV Dương Thị Thái Hòa |
Khảo sát khó khăn của sinh viên năm 2 khoa Ngôn ngữ & Văn hóa Nhật Bản khi giao tiếp với giáo viên người Nhật trong môi trường lớp học và một số đề xuất |
Khoa NN&VH NB |
T2016-152-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
20 |
SV Bùi Thị Như Ý |
Khảo sát nhận thức của sinh viên và giáo viên đối với những lỗi phát âm tiếng Pháp thường gặp. Nguyên nhân và hướng khắc phục |
Khoa tiếng Pháp |
T2016-153-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
21 |
SV Nguyễn Hải Thủy |
So sánh quan điểm của Hilary Cliton và Donald Trump về Nhà nước Hồi giáo tự xưng IS trong các diền văn tranh cử tổng thống Mỹ năm 2016 |
Khoa Quốc tế học |
T2016-154- NV-NN |
1/2016-12/2106 |
22 |
SV Trương Thái Chân |
Nghiên cứu nhận thức của sinh viên về hiệu quả của hoạt động viết tiếng Anh tự do đối với khả năng viết tiếng Anh học thuật của sinh viên năm 2 chuyên ngành tiếng Anh |
Khoa tiếng Anh |
T2016-155-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
23 |
SV Nguyễn Thị Nhật Lệ |
Nghiên cứu phản hồi của sinh viên về việc giảng viên chỉ sử dụng tiếng Anh trong khi dạy kỹ năng Nói cho sinh viên chuyên ngành tiếng Anh năm I và II |
Khoa tiếng Anh |
T2016-156-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
24 |
SV Phạm Thị Thanh Nhàn |
Khảo sát thực trạng tự rèn luyện kĩ năng nói tiếng Anh của sinh viên năm 1 khoa tiếng Anh Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế |
Khoa tiếng Anh |
T2016-157-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
25 |
SV Trương Hoàng Bảo Nhi |
Nghiên cứu về thực tiễn ứng dụng mô hình học tập kết hợp (Blended Learning) tại khoa tiếng Anh, Trường Đại học Ngoại ngữ-Đại học Huế |
Khoa tiếng Anh |
T2016-158-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
26 |
SV. Trần Thị Thanh Thanh |
Tìm hiểu việc sử dụng chiến lược xã hội để phát triển từ vựng của sinh viên tiếng Anh, Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế |
Khoa tiếng Anh |
T2016-159-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
27 |
SV Đỗ Trương Nhật Thịnh |
Phản hồi của sinh viên khi sử dụng thang tiêu chí tự đánh giá của CEFR để rèn luyện kỹ năng Nói: Nghiên cứu điển hình trên sinh viên năm hai khoa tiếng Anh |
Khoa tiếng Anh |
T2016-160-GD-NN |
1/2016-12/2106 |
28 |
SV Lê Thị Tuyết |
Thực trạng và nhận thức sử dụng điện thoại thông minh để rèn luyện kỹ năng nghe của sinh viên năm 3 chuyên ngành tiếng Anh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế |
Khoa tiếng Anh |
T2016-161-GD-NN |
1/2016-12/2106 |