CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC CỦA ĐẠI HỌC HUẾ
TT |
TÊN NGÀNH |
TT |
TÊN NGÀNH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
|
|
|
I. Đào tạo trình độ Tiến sĩ |
|||
1 |
Văn học Việt Nam |
9 |
Quang học |
2 |
Ngôn ngữ học |
10 |
Hoá hữu cơ |
3 |
Lịch sử thế giới |
11 |
Hoá phân tích |
4 |
Dân tộc học |
12 |
Khoa học máy tính |
5 |
Sinh lý học người và động vật |
13 |
Lịch sử Việt Nam |
6 |
Sinh lý học thực vật |
14 |
Hoá lý thuyết và hoá lý |
7 |
Vật lý chất rắn |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
8 |
Địa chất học |
16 |
Công nghệ sinh học |
II. Đào tạo trình độ Thạc sĩ |
|||
1 |
Công nghệ sinh học |
14 |
Triết học |
2 |
Dân tộc học |
15 |
Vật lý chất rắn |
3 |
Địa chất học |
16 |
Động vật học |
4 |
Địa lý tài nguyên và môi trường |
17 |
Hoá hữu cơ |
5 |
Khoa học máy tính |
18 |
Hoá lý thuyết và hoá lý |
6 |
Khoa học môi trường |
19 |
Hoá phân tích |
7 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
20 |
Hoá vô cơ |
8 |
Ngôn ngữ học |
21 |
Lịch sử thế giới |
9 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
22 |
Lịch sử Việt Nam |
10 |
Quang học |
23 |
Lý luận văn học |
11 |
Sinh học thực nghiệm |
24 |
Văn học Việt Nam |
12 |
Kiến trúc |
25 |
Kỹ thuật địa chất |
13 |
Toán ứng dụng |
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
|
|
|
I. Đào tạo trình độ Tiến sĩ |
|||
1 |
Lịch sử Việt Nam |
7 |
Lý luận và PP dạy học môn Vật lý |
2 |
Hoá lý thuyết và hoá lý |
8 |
Động vật học |
3 |
Đại số và lý thuyết số |
9 |
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
4 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Toán học |
10 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Sinh học |
5 |
Lý luận văn học |
11 |
Hoá vô cơ |
6 |
Thực vật học |
12 |
Địa lý tự nhiên |
II. Đào tạo trình độ Thạc sĩ |
|||
1 |
Động vật học |
15 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Địa lý |
2 |
Hoá hữu cơ |
16 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Hoá học |
3 |
Hoá lý thuyết và hoá lý |
17 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Lịch sử |
4 |
Hoá phân tích |
18 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Sinh học |
5 |
Hoá vô cơ |
19 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Văn - tiếng Việt |
6 |
Lịch sử thế giới |
20 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Vật lý |
7 |
Lịch sử Việt Nam |
21 |
Quản lý giáo dục |
8 |
Lý luận văn học |
22 |
Tâm lý học |
9 |
Văn học Việt Nam |
23 |
Toán giải tích |
10 |
Đại số và lý thuyết số |
24 |
Thực vật học |
11 |
Địa lý học |
25 |
Văn học nước ngoài |
12 |
Địa lý tự nhiên |
26 |
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
13 |
Giáo dục học |
27 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Toán |
14 |
Hình học và tôpô |
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
|
|
|
I. Đào tạo trình độ Tiến sĩ |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh |
3 |
Kinh tế chính trị |
2 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
|
II. Đào tạo trình độ Thạc sĩ |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh |
3 |
Kinh tế chính trị |
2 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
|
|
|
I. Đào tạo trình độ Tiến sĩ |
|||
1 |
Chăn nuôi |
5 |
Quản lý đất đai |
2 |
Khoa học cây trồng |
6 |
Lâm sinh |
3 |
Phát triển nông thôn |
7 |
Thú y |
4 |
Bảo vệ thực vật |
8 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
II. Đào tạo trình độ Thạc sĩ |
|||
1 |
Bảo vệ thực vật |
6 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
2 |
Chăn nuôi |
7 |
Phát triển nông thôn |
3 |
Kỹ thuật cơ khí |
8 |
Quản lý đất đai |
4 |
Khoa học cây trồng |
9 |
Thú y |
5 |
Lâm học |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
|
|
|
I. Đào tạo trình độ Tiến sĩ |
|||
1 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh |
|
|
II. Đào tạo trình độ Thạc sĩ |
|||
1 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Tiếng Anh |
3 |
Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu |
2 |
4 |
||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC |
|
|
|
I. Đào tạo trình độ Tiến sĩ |
|||
1 |
Ngoại tiêu hoá |
6 |
Nội thận - tiết niệu |
2 |
Sản phụ khoa |
7 |
Chẩn đoán hình ảnh |
3 |
Nội - Tim mạch |
8 |
Y tế công cộng |
4 |
Nội tiêu hoá |
9 |
Ngoại tiết niệu |
5 |
Nội - Nội tiết |
10 |
Nhi khoa |
II. Đào tạo trình độ Thạc sĩ |
|||
1 |
Chẩn đoàn hình ảnh |
7 |
Sản phụ khoa |
2 |
Huyết học và truyền máu |
8 |
Tai Mũi Họng |
3 |
Nội khoa |
9 |
Y học chức năng |
4 |
Ngoại khoa |
10 |
Y tế công cộng |
5 |
Nhi khoa |
11 |
Răng Hàm Mặt |
6 |
Y học cổ truyền |
12 |
Dược lý – Dược lâm sàng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT |
|
|
|
I. Đào tạo trình độ Tiến sĩ |
|||
1 |
Luật kinh tế |
|
|
KHOA DU LỊCH |
|
|
|
I. Đào tạo trình độ Thạc sĩ |
|||
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|