Thông báo kỳ thi Năng lực Tiếng Trung (HSK, HSKK) tháng 03 năm 2025 24-01-2025
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế phối hợp với Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục Quốc tế khảo thí tiếng Trung (CTI), Bắc Kinh tổ chức kỳ thi Năng lực Tiếng Trung (HSK, HSKK) tại khu vực miền Trung Việt Nam.
Thông tin cụ thể như sau:
1. Thời gian thi: Chủ Nhật, ngày 09 tháng 3 năm 2025
Sáng:
- 8h00: Thí sinh có mặt tại phòng thi để làm thủ tục vào phòng thi
- 9h00: Thi HSK cấp 2, 4, 6
- 10h30: Có mặt tại phòng thi để làm thủ tục và hướng dẫn vào phòng thi HSKK Trung cấp
- 11h25: Thi HSKK Trung cấp (sau khi HSK4 kết thúc)
Chiều:
- 12h30: Thí sinh có mặt tại phòng thi để làm thủ tục vào phòng thi
- 13h30: Thi HSK cấp 3, 5
- 15h15: Có mặt tại phòng thi để làm thủ tục và hướng dẫn vào phòng thi HSKK
- 15h40: Thi HSKK sơ cấp (sau khi HSK3 kết thúc)
- 16h30: Thi HSKK cao cấp (sau khi HSK5 kết thúc)
2. Địa điểm thi
Giảng đường B, Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế, 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Tp.Huế.
3. Hình thức thi
- Thí sinh làm bài trên giấy
HSK:
Cấp độ |
Nghe (Câu) |
Đọc (Câu) |
Viết (Câu/ Chủ điểm) |
Tổng thời gian thi (phút) |
Tổng điểm tối đa |
Cấp 1 |
20 |
20 |
|
40 |
200 |
Cấp 2 |
35 |
25 |
|
55 |
200 |
Cấp 3 |
40 |
30 |
10 |
90 |
300 |
Cấp 4 |
45 |
40 |
15 |
105 |
300 |
Cấp 5 |
45 |
45 |
10 |
125 |
300 |
Cấp 6 |
50 |
50 |
1 |
140 |
300 |
HSKK:
Cấp độ |
Nghe và lặp lại (Câu) |
Nghe và kể lại (Câu) |
Nghe và trả lời câu hỏi (Câu) |
Xem tranh và nói (Tranh) |
Đọc Đoạn văn (Đoạn) |
Trả lời câu hỏi (Câu) |
Tổng thời gian thi (phút) |
Tổng điểm tối đa |
Sơ cấp |
15 |
|
10 |
|
|
2 |
20 |
100 |
Trung cấp |
10 |
|
|
2 |
|
2 |
23 |
100 |
Cao cấp |
|
3 |
|
|
1 |
2 |
25 |
100 |
Căn cứ quy định của CTI ngày 03/12/2021 về việc tích hợp HSK và HSKK:
- HSK 1, 2: Không tích hợp HSKK
- HSK 3: Tích hợp HSKK sơ cấp
- HSK 4: Tích hợp HSKK trung cấp
- HSK 5, 6: Tích hợp HSKK cao cấp
* Thí sinh thi HSK 1, 2 không cần phải thi HSKK, thí sinh có thể thi HSKK các cấp nếu có nhu cầu, HSK 3, 4, 5, 6 bắt buộc phải thi HSKK các cấp đã tích hợp;
* Chứng chỉ được tích hợp HSK-HSKK trên một bản nhưng kết quả được chia làm 2 phần riêng biệt, trạng thái đạt hoặc không đạt thể hiện riêng từng phần.
4. Lệ phí thi quy chuẩn:
Cấp độ |
Lệ phí đăng ký thi |
|
Quốc tế (USD) |
Việt Nam (VNĐ) |
|
HSK cấp 1 |
20 USD |
520.000 VNĐ |
HSK cấp 2 |
25 USD |
650.000 VNĐ |
HSK cấp 3 và HSKK Sơ cấp |
50 USD |
1.300.000 VNĐ |
HSK cấp 4 và HSKK Trung cấp |
60 USD |
1.560.000 VNĐ |
HSK cấp 5 và HSKK Cao cấp |
70 USD |
1.820.000 VNĐ |
HSK cấp 6 và HSKK Cao cấp |
80 USD |
2.080.000 VNĐ |
HSKK Sơ cấp |
20 USD |
520.000 VNĐ |
HSKK Trung cấp |
25 USD |
650.000 VNĐ |
HSKK Cao cấp |
30 USD |
780.000 VNĐ |
Ghi chú: Tỷ giá: 26.000 đồng/USD.
5. Thời gian đăng ký đăng ký trực tuyến và chuyển lệ phí thi
Thời gian đăng ký trực tuyến và chuyển lệ phí qua tài khoản ngân hàng từ ngày 03/02/2025 đến hết ngày 08/02/2025.
Link đăng ký trực tuyến sẽ mở vào ngày 03/02/2025 (Thứ Hai).