Thông báo tuyển sinh lớp bồi dưỡng Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm dành cho người có bằng cử nhân ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Pháp và Tiếng Trung) 04-04-2024
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế thông báo kế hoạch tuyển sinh bồi dưỡng chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm các ngành Tiếng Anh, Tiếng Pháp và Tiếng Trung, cụ thể như sau:
1. Đối tượng:
- Những người có bằng cử nhân (trở lên) ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp có nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học.
- Những người có bằng cử nhân (trở lên) ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp và Ngôn ngữ Trung Quốc có nguyện vọng trở thành giáo viên Trung học cơ sở/ Trung học phổ thông.
2. Loại hình tuyển sinh: Lớp bồi dưỡng chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm
Stt |
Tên loại Chứng chỉ |
Hình thức cấp |
Hình thức đào tạo |
Thời gian bồi dưỡng |
1 |
Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học |
Chứng chỉ |
Tập trung và trực tuyến |
1 năm (12 tháng, đã bao gồm học kỳ hè) |
2 |
Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên THCS |
Chứng chỉ |
Tập trung và trực tuyến |
1 năm (12 tháng, đã bao gồm học kỳ hè) |
3 |
Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên THPT |
Chứng chỉ |
Tập trung và trực tuyến |
1 năm (12 tháng, đã bao gồm học kỳ hè) |
3. Khối lượng chương trình:
Đối với giáo viên tiểu học: 35 tín chỉ.
Đối với giáo viên THCS/THPT: 34 tín chỉ.
4. Hình thức bồi dưỡng: Bồi dưỡng trực tiếp kết hợp với trực tuyến ngoại trừ các môn thực hành, thực tập.
5. Học phí: 300.000đ/1 tín chỉ; Mức thu đối với việc xét các học phần tương đương và chuyển điểm là 60.000 đ/ tín chỉ.
6. Các bước cần thực hiện:
Đăng ký thông tin hồ sơ trực tuyến qua link sau:
Vào nhóm zalo sau để nhận thông tin về tuyển sinh: https://zalo.me/g/fnbsyo403
Thời gian nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc gửi bưu điện): Từ ngày ra thông báo đến ngày 16h ngày 15 tháng 5 năm 2024.
Địa điểm nộp hồ sơ: Văn phòng 1 cửa, Phòng B103, Giảng đường B, Trường Đại học Ngoại ngữ, 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Thành phố Huế (cô Nguyễn Thị Hiền, sđt: 0832.722468).
Hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký học Chứng chỉ Nghiệp vụ sư phạm (mẫu đính kèm theo thông báo).
- Bằng tốt nghiệp đại học (01 bản công chứng).
- Bảng điểm tốt nghiệp đại học (02 bản công chứng).
- Căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân (01 bản công chứng).
- 03 ảnh 3x4 (Lưu ý: ảnh chụp không quá 6 tháng trước ngày nộp hồ sơ).
- 01 bản công chứng Chứng chỉ Nghiệp vụ sư phạm và bảng điểm của hình thức bồi dưỡng trước đây. (không bắt buộc, tuy nhiên học viên đã từng học và có nhu cầu muốn sử dụng với mục đích chuyển điểm các học phần tương đương trong quá trình học chương trình mới).
Lưu ý: Hồ sơ đã nộp Trường sẽ không hoàn trả.
7. Nội dung chương trình:
- Đối với lớp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học:
STT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Học phần bắt buộc (31 tín chỉ) |
||
1 |
Sinh lý học trẻ em |
2 |
2 |
Tâm lý học giáo dục |
2 |
3 |
Giáo dục học |
3 |
4 |
Giao tiếp sư phạm |
3 |
5 |
Quản lý hành vi của học sinh |
2 |
6 |
Quản lý nhà nước về giáo dục |
2 |
7 |
Chương trình giáo dục phổ thông và chương trình môn học |
2 |
8 |
Dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh |
3 |
9 |
Phương pháp dạy học: (Tiếng Anh/Tiếng Pháp) |
3 |
10 |
Đánh giá học sinh |
3 |
11 |
Ứng dụng CNTT trong giáo dục và dạy học |
2 |
12 |
Thực tập sư phạm 1 |
2 |
13 |
Thực tập sư phạm 2 |
2 |
Học phần tự chọn (4 tín chỉ) |
||
14 |
Tổ chức sinh hoạt chuyên môn |
2 |
15 |
Xây dựng môi trường giáo dục |
2 |
16 |
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng |
2 |
17 |
Thiết kế và sử dụng đồ dùng dạy học |
2 |
18 |
Phối hợp với gia đình và cộng đồng |
2 |
19 |
Công tác chủ nhiệm lớp và công tác Đội |
2 |
20 |
Tổ chức hoạt động trải nghiệm |
2 |
- Đối với lớp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở/ trung học phổ thông được chia thành 2 khối học phần:
Khối học phần chung:
STT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Học phần bắt buộc (15 tín chỉ) |
||
1 |
Tâm lý học giáo dục |
2 |
2 |
Giáo dục học |
2 |
3 |
Lý luận dạy học |
2 |
4 |
Đánh giá trong giáo dục |
2 |
5 |
Quản lý nhà nước về giáo dục |
2 |
6 |
Giao tiếp sư phạm |
2 |
7 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm |
3 |
Học phần tự chọn (2 tín chỉ) |
||
8 |
Hoạt động giáo dục ở trường phổ thông |
2 |
9 |
Kỷ luật tích cực |
2 |
10 |
Quản lý lớp học |
2 |
11 |
Kỹ thuật dạy học tích cực |
2 |
12 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học |
2 |
13 |
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng |
2 |
14 |
Tổ chức hoạt động giáo dục STEM ở trường phổ thông |
2 |
15 |
Giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống |
2 |
16 |
Giáo dục vì sự phát triển bền vững |
2 |
17 |
Xây dựng môi trường giáo dục |
2 |
Khối học phần nhánh:
Nhánh THCS |
Nhánh THPT |
Số tín chỉ |
||
STT |
Tên học phần |
STT |
Tên học phần |
|
Học phần lựa chọn theo môn học (09 TC) Học viên đăng ký chứng chỉ NVSP cấp học nào (THCS/THPT) thì đăng ký nhóm học phần tương ứng để học tập, rèn luyện và phát triển năng lực dạy học. |
||||
1 |
Phương pháp dạy học [Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Trung] ở trường THCS |
1 |
Phương pháp dạy học [Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Trung] ở trường THPT |
2 |
2 |
Xây dựng kế hoạch dạy học [Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Trung] ở trường THCS |
2 |
Xây dựng kế hoạch dạy học [Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Trung] ở trường THPT |
2 |
3 |
Tổ chức dạy học [Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Trung] ở trường THCS |
3 |
Tổ chức dạy học [Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Trung] ở trường THPT |
2 |
4 |
Thực hành dạy học [Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Trung] cấp THCS ở trường sư phạm |
4 |
Thực hành dạy học [Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Trung] cấp THPT ở trường sư phạm |
3 |
Học phần thực hành, thực tập bắt buộc ở trường phổ thông (6 tín chỉ) |
||||
5 |
Thực hành kỹ năng giáo dục ở trường THCS |
5 |
Thực hành kỹ năng giáo dục ở trường THPT |
2 |
6 |
Thực tập sư phạm 1 ở trường THCS |
6 |
Thực tập sư phạm 1 ở trường THPT |
2 |
7 |
Thực tập sư phạm 2 ở trường THCS |
7 |
Thực tập sư phạm 2 ở trường THPT |
2 |
Học phần tự chọn (2 tín chỉ) |
||||
8 |
Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS |
8 |
Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT |
2 |
9 |
Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THCS |
9 |
Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THPT |
2 |
10 |
Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường THCS |
10 |
Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường THPT |
2 |
8. Thời gian học và khai giảng:
- Thời gian học: Các buổi tối trong tuần và ngày thứ Bảy (Linh động, bố trí theo kế hoạch của Trường và giảng viên).
- Dự kiến khai giảng: Tháng 6-7/2024 (Thông tin khai giảng sẽ được gửi vào nhóm zalo tuyển sinh).
9. Quy định về miễn học phần: Học viên có bằng cử nhân (trở lên) được miễn các học phần tương đương đã được học trong các chương trình đào tạo, bồi dưỡng đã được cấp bằng và chứng chỉ.
10. Cấp chứng chỉ:
Học viên được cấp chứng chỉ bồi dưỡng và bảng điểm kèm theo khi tích lũy đủ số tín chỉ với kết quả đánh giá tất cả các học phần là Đạt.
11. Thông tin liên hệ:
Ông Nguyễn Văn Hậu, Chuyên viên tư vấn tuyển sinh
SĐT, Zalo liên hệ: 0334.646878 – email: nvanhau@hueuni.edu.vn
Trân trọng thông báo./.